Hệ thống trợ cấp chi phí vận chuyển
Kiểm tra trước khi đặt phòng
- Giai đoạn
-
Thứ Bảy, ngày 1 tháng 2 năm 2025 - Thứ Ba, ngày 31 tháng 3 năm 2026
*Có hiệu lực đến tháng 11 năm 2025!
Đối với học sinh trung học năm thứ ba đến lần đầu tiên và những em mong muốn quay lại trường, sẽ được hỗ trợ số tiền thông thường cộng thêm 1.000 yên. - chủ thể
-
◎Học sinh năm thứ 3 trung học phổ thông (dự kiến tốt nghiệp tháng 3 năm 2026)
◎Học sinh năm hai trung học phổ thông (dự kiến tốt nghiệp vào tháng 3 năm 2027)
◎Những người muốn quay lại trường học (tốt nghiệp)
◎1 phụ huynh/người giám hộ - Những gì cần mang theo
-
学生証または住所がわかる身分証明書
※保護者様も身分証明書をご持参ください。 - Ghi chú
-
※期間内に2年生で1回、3年生で1回、再進学者で1回ずつ交通費の一部補助を行います。保護者様も期間内に1回補助を行います。
※無料送迎バスツアーとの同時利用はできません。
※前日までにご予約の方が対象です。
※同伴のお友達も交通費補助の申請が可能です。お申込み時にお伝えください。(初来校の方対象)
※マイカーでのご来校も対象です。(近隣の駐車場をご利用ください)
※保護者様のみでの参加時は交通費補助の対象外となります。
※同日で姉妹校のオープンキャンパス等イベントに参加する場合は、原則最初に参加した1校のみのご利用となります。
※現金でお受け取りいただけます。
Danh sách trợ cấp chi phí vận chuyển
Có hiệu lực đến tháng 11 năm 2025!
Đối với học sinh trung học năm thứ ba đến lần đầu tiên và những em mong muốn quay lại trường, sẽ được hỗ trợ số tiền thông thường cộng thêm 1.000 yên.
1) Tỉnh Kanagawa
| Thành phố Yokohama, Thành phố Kawasaki, Thành phố Kamakura, Thành phố Zushi, Thị trấn Hayama, Thành phố Fujisawa, Thị trấn Samukawa, Chigasaki, Thành phố Yamato, Thành phố Ayase, Thành phố Ebina, Thành phố Zama | 1.000 yên |
|---|
2) Tỉnh Kanagawa
| Thành phố Yokosuka, Thành phố Miura, Thành phố Sagamihara, Thành phố Atsugi, Thành phố Isehara, Thành phố Hiratsuka, Thành phố Hadano, Thị trấn Oiso, Thị trấn Ninomiya, Thị trấn Aikawa, Làng Kiyokawa | 1.500 yên |
|---|
3) Tỉnh Kanagawa
| Thành phố Odawara, Thành phố Minamiashigara, Thị trấn Yamakita, Thị trấn Matsuda, Thị trấn Oi, Thị trấn Kaisei, Thị trấn Nakai, Thị trấn Hakone, Thị trấn Yugawara, Thị trấn Manazuru | 2.000 yên |
|---|
4) Tokyo
| Người dân Tokyo | 2.000 yên |
|---|
5) Tỉnh Chiba và Tỉnh Saitama
| Người dân của tỉnh Chiba và Saitama | 2.000 yên |
|---|
6) Tỉnh Tochigi, Tỉnh Gunma, Tỉnh Ibaraki
| Cư dân của các tỉnh Tochigi, Gunma và Ibaraki | 4.000 yên |
|---|
7) Tỉnh Shizuoka
| Khu vực phía Đông (phía Đông thành phố Fuji và thành phố Fujinomiya) | 4.000 yên |
|---|
8) Tỉnh Shizuoka
| Khu vực phía Tây (phía Tây thành phố Shizuoka) | 5.000 yên |
|---|
9) Tỉnh Yamanashi
| Toàn bộ tỉnh Yamanashi | 4.000 yên |
|---|
10) Các khu vực khác
| Các khu vực khác | 10.000 yên |
|---|
*Số tiền trợ cấp đi lại khác nhau tùy thuộc vào khu vực bạn đến thăm.
CƠ SỞ MỞ
Hệ thống trợ cấp chi phí vận chuyển
Cách sử dụng
BƯỚC 1
Khi đặt chỗ, vui lòng cho chúng tôi biết bạn muốn sử dụng hệ thống trợ cấp vận chuyển.
BƯỚC 2
Vui lòng đi bằng JR, xe buýt, tàu điện ngầm, v.v.
BƯỚC 3
Khi đến nơi, bạn hãy tận hưởng khuôn viên trường rộng mở.
BƯỚC 4
Vui lòng xuất trình CMND hoặc thẻ căn cước để chúng tôi trợ cấp chi phí đi lại!
Các phương pháp ứng dụng khác
Chúng tôi chấp nhận đơn đăng ký theo hai cách sau:
- Đặt chỗ qua điện thoại
-
Số điện thoại yêu cầu miễn phí
0120-35-8262Bạn cũng có thể sử dụng nó từ điện thoại di động hoặc PHS.
- Tại các buổi tư vấn và sự kiện của trường đại học
-
Đặt chỗ trực tiếp với giảng viên và nhân viên.
Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.



