Hệ thống trợ cấp chi phí vận chuyển
Kiểm tra trước khi đặt phòng
- Giai đoạn
-
2025年4月1日(火)~2026年3月31日 (火)
※上記期間中、2回まで交通費の一部を補助します。 - chủ thể
-
Học sinh trung học phổ thông năm thứ 1, 2 và 3, sinh viên quốc tế và những người mong muốn quay lại học đại học (cần đặt chỗ trước)
- Những gì cần mang theo
-
Thẻ sinh viên *Sinh viên quốc tế và những người muốn quay lại trường phải xuất trình giấy tờ tùy thân như giấy phép lái xe hoặc thẻ bảo hiểm.
- Ghi chú
-
★要事前予約(前日までにご予約ください)
・オープンキャンパス終了時に交通費をお渡しします(遅刻・早退される方は補助されない場合がありますので、予めご了承ください)
・学生証もしくは身分証明ができるものがない場合には交通費補助の適応となりませんので、ご注意ください。
・同日、もしくは宿泊を伴う連日、姉妹校2校以上参加した場合、先に参加された学校にて1回分をお渡しいたします。
・無料送迎バスツアーとの併用はできません。
・マイカーを利用して来校した場合でも使用いただけます。
Danh sách trợ cấp chi phí vận chuyển
(01) Tỉnh Fukuoka
| Thành phố Fukuoka, Quận Kasuya, Thành phố Kasuga, Thành phố Nakagawa, Thành phố Fukutsu, Thành phố Koga, Thành phố Dazaifu, Thành phố Onojo | 1.000 yên |
|---|---|
| người khác | 2.000 yên |
| Quận Kyoto, Thành phố Yukuhashi, Quận Chikujo, Thành phố Buzen | 3.000 yên |
(02) Tỉnh Saga
| Thành phố Saga, Thành phố Kanzaki, Quận Kanzaki, Quận Miyaki, Thành phố Tosu | 2.000 yên |
|---|---|
| Thành phố Karatsu/Quận Higashimatsuura | 3.000 yên |
| người khác | 4.000 yên |
(03) Tỉnh Nagasaki
| Thành phố Iki, Thành phố Sasebo (trừ các đảo xa), Quận Higashisonogi, Thành phố Omura, Thành phố Isahaya, Quận Kitamatsuura (trừ các đảo xa) | 5.000 yên |
|---|---|
| Thành phố Nagasaki và những nơi khác | 6.000 yên |
| Thành phố Tsushima | 10.000 yên |
| Thành phố Goto, Quận Minami Matsuura, Thị trấn Uku, Thành phố Sasebo, Thị trấn Ojika, Quận Kita Matsuura | 12.000 yên |
(04) Tỉnh Oita
| Thành phố Hita | 3.000 yên |
|---|---|
| Thành phố Nakatsu/Quận Kusu | 4.000 yên |
| Thành phố Oita và những nơi khác | 6.000 yên |
(05) Tỉnh Kumamoto
| Thành phố Yamaga, Quận Tamana, Thành phố Arao, Thành phố Tamana | 3.000 yên |
|---|---|
| Thành phố Kumamoto, Thành phố Uto, Thành phố Koshi | 5.000 yên |
| người khác | 7.000 yên |
(06) Tỉnh Miyazaki
| Thành phố Miyazaki và những nơi khác | 9.000 yên |
|---|---|
| Thành phố Nichinan/Thành phố Kushima | 10.000 yên |
(07) Tỉnh Kagoshima
| Thành phố Kagoshima/Thành phố Izumi | 10.000 yên |
|---|---|
| người khác | 12.000 yên |
| Đảo xa xôi | 15.000 yên |
(08) Tỉnh Yamaguchi
| Thành phố Shimonoseki | 3.000 yên |
|---|---|
| Thành phố Yamaguchi và những nơi khác | 6.000 yên |
(09) Tỉnh Okinawa
| toàn bộ khu vực | 15.000 yên |
|---|
(10) Tỉnh Shimane
| 8.000 yên |
(11)Khác
| 5.000 yên |
*Số tiền trợ cấp đi lại khác nhau tùy thuộc vào khu vực bạn đến thăm.
CƠ SỞ MỞ
Hệ thống trợ cấp chi phí vận chuyển
Cách sử dụng
BƯỚC 1
Khi đặt chỗ, vui lòng cho chúng tôi biết bạn muốn sử dụng hệ thống trợ cấp vận chuyển.
BƯỚC 2
Vui lòng đi bằng JR, xe buýt, tàu điện ngầm, v.v.
BƯỚC 3
Khi đến nơi, bạn hãy tận hưởng khuôn viên trường rộng mở.
BƯỚC 4
Vui lòng xuất trình CMND hoặc thẻ căn cước để chúng tôi trợ cấp chi phí đi lại!
Các phương pháp ứng dụng khác
Chúng tôi chấp nhận đơn đăng ký theo hai cách sau:
- Đặt chỗ qua điện thoại
-
Số điện thoại yêu cầu miễn phí
0120-49-0615Bạn cũng có thể sử dụng nó từ điện thoại di động hoặc PHS.
- Tại các buổi tư vấn và sự kiện của trường đại học
-
Đặt chỗ trực tiếp với giảng viên và nhân viên.
Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.



